Hợp pháp hóa lãnh sự

Hợp pháp hóa lãnh sự

Danh Sách Các Nước Và Loại Giấy Tờ Được Miễn Hợp Pháp Hóa Khi Sử Dụng

17/7/2018 2595
Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa khi sử dụng tại Việt Nam
Danh Mục Các chữ viết tắt:HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp
HĐLS: Hiệp định lãnh sự
CQĐD: Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sựI. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam

 

Tên nướcLoại giấy tờCơ quan cấpCơ sở miễn HPHHướng dẫn áp dụng
Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dânCác loại giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấpCác cơ quan có thẩm quyềnĐiều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
Cộng hòa Ba LanCác loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thựcCác cơ quan có thẩm quyềnĐiều 14 và 15 HĐTTTP năm 2003Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Ba Lan đối với giấy tờ của Việt Nam)
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD Ba Lan tại Việt NamĐiều 34 HĐLS năm 1979Được miễn HPH
Cộng hòa Bun-ga-riCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 12 HĐTTTP năm 1986Được miễn HPH
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD Bun-ga-ri tại Việt NamĐiều 33 HĐLS năm 1979Được miễn HPH
Cộng hòa Bê-la-rútCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động, thương mại (Điều 1.4)Cơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 11 HĐTTTP năm 2000Được miễn HPH
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD Bê-la-rút tại Việt NamĐiều 13 HĐLS năm 2008Được miễn HPH
Vương quốc Cam-pu-chiaCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyềnÁp dụng nguyên tắc có đi có lạiĐược miễn HPH
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giớiCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013Được miễn HPH
Cộng hòa Cu-baCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao độngCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 13 HĐTTTP năm 1988Được miễn HPH
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD Cu-ba tại Việt NamĐiều 12 HĐLS năm 1981Được miễn HPH
Đài Loan (Trung Quốc)Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của cơ quan có thẩm quyền cấpCác cơ quan có thẩm quyềnĐiều 15 Thỏa thuận giữa giữa 2 Văn phòng Kinh tế Văn hóa về TTTP trong lĩnh vực dân sựChỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận
Vương quốc Đan MạchGiấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyềnĐiều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003Được miễn HPH
Cộng hòa Hung-ga-riCác giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chínhCác cơ quan có thẩm quyềnĐiều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà NộiĐược miễn HPH
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD Hung-ga-ri tại Việt NamĐiều 33 HĐLS năm 1979Được miễn HPH
Cộng hòa I-rắcCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD I-rắc tại Việt NamĐiều 40 HĐLS năm 1990Được miễn HPH
Cộng hòa I-ta-li-aGiấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyềnĐiều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003Được miễn HPH
CHDCND LàoCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 12 HĐTTTP năm 1988Được miễn HPH
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của Lào tại Việt NamĐiều 36 HĐLS năm 1985Được miễn HPH
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giớiCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013Được miễn HPH
Mông CổCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 8 HĐTTTP năm 2000Được miễn HPH
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của Mông Cổ tại Việt NamĐiều 31 HĐLS năm 1979Được miễn HPH
Liên bang NgaCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động, thương mại (Điều 1.4)Cơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 8 HĐTTTP năm 1981 (ký với Liên Xô)Được miễn HPH
Giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch và bản trích lục giấy tờ, đã được chứng thực)Cơ quan Tư phápĐiều 15 HĐ TTTP năm 1998 (ký với Liên bang Nga)Được miễn HPH
Nhật BảnCác loại giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ conCơ quan nhà nước có thẩm quyềnÁp dụng nguyên tắc có đi có lạiĐược miễn HPH
Cộng hòa PhápCác loại giấy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động)Cơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 26 HĐTTTP năm 1999Được miễn HPH
Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯĐiều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôiĐược miễn HPH
Ru-ma-niCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD Ru-ma-ni tại Việt NamĐiều 22 HĐLS năm 1995Được miễn HPH
Cộng hòa SécCác loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)Được miễn HPH
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của CH Séc tại Việt NamĐiều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)Được miễn HPH
Liên bang Thụy SỹGiấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyềnĐiều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005Được miễn HPH
Cộng hòa Nhân dân Trung HoaCác loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sựTòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 29 HĐTTTP năm 1998Miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD Trung Quốc tại Việt NamĐiều 45 HĐLS năm 1998Được miễn HPH
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giớiCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013Được miễn HPH
U-crai-naCác giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 12 HĐTTTP năm 2000Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam)
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD U-crai-na tại Việt NamĐiều 42 HĐLS năm 1994Được miễn HPH
Cộng hòa Xlô-va-ki-aCác loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Xlô-va-ki-a đối với giấy tờ của Việt Nam)
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của Xlô-va-ki-a tại Việt NamĐiều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)Được miễn HPH

II. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam cho đến hết ngày 31/05/2012

Tên nướcLoại giấy tờCơ quan cấpCơ sở miễn HPH
Cộng hòa A-rập Ai CậpGiấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính PhủCQĐD của Ai-cập tại Việt NamÁp dụng nguyên tắc có đi có lại
Vương quốc BỉGiấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính PhủCQĐD của Bỉ tại Việt NamÁp dụng nguyên tắc có đi có lại
Ca-na-đaGiấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính PhủCQĐD của Ca-na-đa tại Việt NamÁp dụng nguyên tắc có đi có lại
CHLB ĐứcGiấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính PhủCQĐD của CHLB Đức tại Việt NamÁp dụng nguyên tắc có đi có lại
Cộng hòa Hồi giáo I-ranGiấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính PhủCQĐD của I-ran tại Việt NamÁp dụng nguyên tắc có đi có lại
Cộng hòa Nam PhiGiấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính PhủCQĐD của Nam Phi tại Việt NamÁp dụng nguyên tắc có đi có lại
Vương quốc Thụy ĐiểnGiấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính PhủCQĐD của Thụy Điển tại Việt NamÁp dụng nguyên tắc có đi có lại
Liên bang Thụy SỹGiấy tờ dùng cho việc kết hôn, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ

Quý vị cần giải pháp dịch vụ ngôn ngữ hoàn hảo?

Đối tác nổi bật

Dịch thuật Hà Nội hiện tại đang là đối tác của các công ty tập đoàn lớn trong và ngoài nước.